Dân số Tokyo

Tokyo vào buổi tốiTòa nhà chính quyền Tōkyō.

Tính đến tháng 10 năm 2012, ước tính có khoảng 13.506 triệu người sống tại Tokyo với 9.214 triệu người sống tại 23 khu đặc biệt. Vào ban ngày, dân số tăng thêm 2.5 triệu người, gồm những người đi làm và học sinh lưu chuyển từ các vùng lân cận vào trung tâm. Tác động này có thể thấy rõ nhất ở 3 khu trung tâm là Chiyoda, ChūōMinato, những khu có dân số là 326,000 vào ban đêm và 2.4 triệu người vào ban ngày theo điều tra dân số năm 2005. Toàn bộ tỉnh Tokyo có 13,750,000 cư dân vào tháng 10 năm 2007 (8,653,000 trong 23 khu), với số tăng 3 triệu người vào ban ngày. Dân số Tokyo đang tiếp tục tăng do người dân đang có xu hướng quay trở lại sống tại các khu trung tâm khi giá đất ngày càng giảm nhẹ.

Theo một thống kê trong quá khứ năm 1889 cho biết, Bộ Nội vụ ghi nhận 1.375.937 người ở thành phố Tokyo và tổng cộng 1.694.292 người ở Tokyo-fu. Trong cùng năm đó, tổng cộng 779 người nước ngoài được ghi nhận là cư trú tại Tokyo. Quốc tịch phổ biến nhất là người Anh (209 cư dân), tiếp theo là quốc tịch Hoa Kỳ (182) và quốc tịch triều đại nhà Thanh (137).

Tính đến năm 2005, những người có quốc tịch nước ngoài sống tại Tokyo theo điều tra gồm: người Trung Quốc (123,661), người Hàn Quốc (106,697), người Bắc Triều Tiên (62,000), người Phillipin (31,077), người Mỹ (18,848), người Anh (7,696), người Brazil (5,300) và người Pháp (3,000).[20]

Tốc độ tăng trưởng dân số Tokyo từ năm 1920
Người nước ngoài thường trú có đăng ký[21]
Quốc tịchDân số (2018)
 Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa199,949
 Hàn Quốc90,438
 Việt Nam32,334
 Philippines32,089
   Nepal26,157
 Đài Loan18,568
 Hoa Kỳ17,578
 Ấn Độ11,153
 Myanmar9,719
 Thái Lan7,958
Khác75,557
Biểu đồ này là tốc độ tăng trưởng của các đô thị của Tokyo, Nhật Bản. Nó được ước tính bởi điều tra dân số được thực hiện trong năm 2005 và 2010.
Tăng
  10.0% và hơn
  7.5 – 9.9%
  5.0 – 7.4%
  2.5 – 4.9%
  0.0 – 2.4%
Giảm
  0.0 – 2.4%
  2.5 – 4.9%
  5.0 – 7.4%
  7.5 – 9.9%
  10.0% và hơn
Dân số Tokyo[22]
Theo khu vực1

Tokyo
Khu đặc biệt
Tama Area
Đảo

12.79 triệu
8.653 triệu
4.109 triệu
28,000

Theo tuổi2

Vị thành niên (0–14)
Tuổi lao động (15–64)
Nghỉ hưu (65+)

1.461 triệu (11.8%)
8.546 triệu (69.3%)
2.332 triệu (18.9%)

Theo giờ3

Ban ngày
Ban đêm

14.978 triệu
12.416 triệu

Theo quốc tịch

Cư dân nước ngoài

364,6534 (2.9% trong tất cả)

1 Estimates as of October 1, 2007.

2 as of January 1, 2007.

3 tính đến năm 2005[cập nhật] National Census.

4 as of January 1, 2006.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tokyo http://70.86.96.100/pdfs/en/localg2006.pdf http://www.britannica.com/EBchecked/topic/1421140/... http://www.gojapango.com/tokyo/ http://www.gojapango.com/tokyo/tokyomap.htm http://books.google.com/books?id=MUQOAAAAQAAJ&pg=P... http://books.google.com/books?id=PzIer-wYbnQC&pg=P... http://inhabitat.com/despite-record-breaking-earth... http://articles.latimes.com/2011/mar/11/world/la-f... http://today.reuters.com/news/newsArticle.aspx?typ... http://asia.news.yahoo.com/070316/kyodo/d8nsv0600....